121 chương trình đào tạo được đánh giá ngoài

Thứ 5, 05.03.2020 | 09:26:43
651 lượt xem

Cục Quản lý chất lượng - Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các chương trình đào tạo đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định theo tiêu chuẩn trong nước, cập nhật đến ngày 29/2/2020.

121 chương trình đào tạo được đánh giá ngoài

 Theo thông báo này, có 140 chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá; 121 chương trình được đánh giá ngoài và 62 chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Danh sách chi tiết các chương trình như sau:

STT

Tên cơ sở giáo dục

STT

Tên chương trình đào tạo

Thời gian hoàn thành báo cáo TĐG

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

Ghi chú

1

Trường Đại học

Giao thôngVận tải

1.

Khai thác vận tải

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

2.

Kinh tế vận tải

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

3.

Kinh tế xây dựng

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

4.

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

5.

Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật xây dựng

(chuyên sâu xây dựng

công trình giao thông)

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(23/3/2017)

Cập nhật

30/3/2017

2

Trường Đại học

KH XH&NV - ĐH

Quốc gia Hà Nội

6.

Tâm lý học

2016

3/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

30/9/2017

Cập nhật

30/9/2017

7.

Việt Nam học

2016

3/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82%

30/9/2017

Cập nhật

30/9/2017

8.

Quốc tế học

2018

4/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88%

(15/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

3

Trường Đại học Giáo dục-Đại học Quốc gia Hà Nội

9.

Thạc sĩ Lý luận và

Phương pháp dạy học

bộ môn Toán

8/2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 94%

(31/01/2018)

Cập nhật

31/01/2018

10.

Thạc sĩ Lý luận và

Phương pháp dạy học

bộ môn ngữ văn

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 94%

(14/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

11.

Cử nhân ngành

Sư phạm Toán học

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 94%

(14/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

12.

Cử nhân ngành

Sư phạm Ngữ văn

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(14/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

4

Trường Đại học Kinh tế

– ĐH Quốc gia Hà Nội

13.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

trình độ đại học

ngành Tài chính ngân hàng

9/2017

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(02/7/2018)

Cập nhật

31/7/2018

14.

Trình độ đại học

chuyên ngành kế toán

10/2017

01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86%

(02/7/2018)

Cập nhật

31/7/2018

15.

Ngành kinh tế

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

5

Trường Đại học Vinh

16.

Kỹ sư kỹ thuật xây dựng

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

17.

Ngôn ngữ Anh

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

18.

Quản trị kinh doanh

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

19.

Sư phạm Hóa

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

20.

Giáo dục Tiểu học

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

6

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

21.

Cử nhân Sư phạm

Hóa học chất lượng cao

4/2018

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 84%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

22.

Giáo dục Tiểu học

4/2018

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(04/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

7

Trường Đại học

Điều dưỡng Nam Định

23.

Ngành điều dưỡng

bậc đại học

12/2018

01/2019

(CEA-AVU&C)

Đạt 96%

(01/4/2019)

Cập nhật

30/4/2019

8

Trường Đại học Sài Gòn

24.

Cử nhân

Giáo dục tiểu học

9/2018

12/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86%

(12/8/2019)

Cập nhật

31/8/2019

25.

Cử nhân

Sư phạm tiếng Anh

9/2018

03/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80%

(12/8/2019)

Cập nhật

31/8/2019

26.

Cử nhân

Sư phạm Lịch sử

9/2018

03/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86%

(12/8/2019)

Cập nhật

31/8/2019

9

Trường Đại học

Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

27.

Ngành

Công nghệ sinh học

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82%

(15/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

28.

Ngành Đảm bảo chất lượng

và An toàn thực phẩm

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

(15/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

29.

Ngành Công nghệ

Kỹ thuật Môi trường

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

10/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/3/2019

30.

Công nghệ thông tin

2019

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

31.

Công nghệ

kỹ thuật Điện – Điện tử

2019

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

32.

Kế toán

2019

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

33.

Quản trị kinh doanh

2019

11/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

10

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế

34.

Cử nhân điều dưỡng

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

35.

Cử nhân

Y tế công cộng

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

36.

Dược học

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

11

Trường Đại học

Đồng Tháp

 

37.

Ngành

Sư phạm Hóa học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

38.

Ngành

Sư phạm Toán học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

39.

Ngành

Giáo dục tiểu học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

40.

Cử nhân

sư phạm Ngữ văn

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 94%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

41.

Cử nhân

sư phạm Lịch sử

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 94%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

42.

Cử nhân

Giáo dục mầm non

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

43.

Cử nhân

sư phạm Sinh học

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

44.

Cử nhân

sư phạm Toán

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

45.

Sư phạm Hóa học

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

46.

Sư phạm Vật lý

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 92%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

13

Trường Đại học Thủy lợi

47.

Kỹ thuật

xây dựng công trình thủy

11/2018

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

48.

Quản lý xây dựng

11/2018

5/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

49.

Kế toán

11/2018

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

50.

Kinh tế

12/2019

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/12/2019

51.

Công nghệ

kỹ thuật xây dựng

12/2019

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/12/2019

52.

Kinh tế xây dựng

 

12/2019

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/12/2019

53.

Quản trị kinh doanh

12/2019

12/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/12/2019

14

Trường Đại học Hồng Đức

 

54.

Ngành

sư phạm Tiếng Anh

3/2019

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 84%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

55.

Ngành

giáo dục tiểu học

3/2019

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 84%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

15

Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội

56.

Kinh doanh quốc tế

10/2018

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 94%

(07/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

16

Trường Đại học

Nguyễn Tất Thành

57.

Cử nhân

Quản trị khách sạn

3/2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(07/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

58.

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật

Điện- Điện tử

3/2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88%

(07/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

59.

Ngành Dược học

9/2019

12/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

17

Trường Đại học

Nam Cần Thơ

 

60.

Ngành

Quản trị Kinh doanh

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

61.

Ngành Dược học

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 84%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

62.

Ngành Luật Kinh tế

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

63.

Ngành

Kỹ thuật xây dựng

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 82%

(12/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

18

Trường Đại học

Mỏ - Địa chất

 

64.

Kế toán

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

65.

Quản trị kinh doanh

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

66.

Kỹ thuật địa chất

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 90%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

67.

Kỹ thuật

điều khiển và tự động hóa

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(14/10/2019)

Cập nhật

31/10/2019

19

Khoa Y Dược- Đại học Quốc gia Hà Nội

68.

Dược học

01/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86%

(14/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

69.

Y học

02/2020

 

 

Cập nhật

29/02/2020

20

Trường Đại học

Tài chính - Marketing

70.

Chương trình đào tạo

ngành Tài chính-Ngân hàng

trình độ Thạc sĩ

02/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

71.

Chương trình đào tạo

ngành Quản trị kinh doanh

trình độ Thạc sĩ

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

72.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

chuyên ngành

Quản trị Marketing

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

73.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

chuyên ngành

Quản trị kinh doanh tổng hợp

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

74.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

chuyên ngành ngân hàng

02/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 98%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

21

Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên

75.

Bác sỹ chuyên khoa I

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/8/2019

76.

Thạc sỹ

Y học Dự phòng

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/8/2019

77.

Bác sỹ

Răng Hàm Mặt

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/8/2019

22

Trường Đại học

Công nghệ Đồng Nai

78.

Công nghệ

kỹ thuật điện, điện tử

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

79.

Công nghệ thực phẩm

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

23

Trường Đại học Hà Nội

80.

Công nghệ thông tin

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

81.

Ngôn ngữ Nhật

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

82.

Ngôn ngữ Trung Quốc

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

24

Trường ĐH Nha Trang

83.

Công nghệ

chế biến thủy sản

02/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

30/92019

84.

Kỹ thuật tàu thủy

02/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

30/9/2019

25

Trường Đại học

Công nghệ TPHCM

85.

Chương trình đào tạo

ngành Kế toán

trình độ đại học

7/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

86.

Chương trình đào tạo

ngành Công nghệ Thông tin

trình độ đại học

7/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 96%

(16/12/2019)

Cập nhật

31/12/2019

87.

Kỹ thuật điện

10/2019

11/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

30/11/2019

88.

Quản trị kinh doanh

10/2019

11/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

30/11/2019

26

Trường Đại học

Kinh tế - Tài chính

89.

Tài chính - Ngân hàng

10/2019

12/2019

(VNU-HCM CEA)

 

 

27

Trường Đại học

Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

90.

Ngành Công nghệ

kỹ thuật Môi trường

29/01/2019

10/2019

(VNU-CEA)


Cập nhật

31/10/2019

91.

Ngành Biến đổi khí hậu

và Phát triển bền vững

29/01/2019

 


Cập nhật

31/01/2019

92.

Ngành

Công nghệ Thông tin

29/01/2019

 


Cập nhật

31/01/2019

93.

Ngành

Khí tượng Thủy văn biển

29/01/2019

 


Cập nhật

31/01/2019

94.

Ngành Kế toán

29/01/2019

10/2019

(VNU-CEA)


Cập nhật

31/10/2019

95.

Ngành Kỹ thuật địa chất

29/01/2019

 


Cập nhật

31/01/2019

96.

Ngành Quản lý đất đai

29/01/2019

10/2019

(VNU-CEA)


Cập nhật

31/10/2019

97.

Ngành Quản lý biển

29/01/2019

 


Cập nhật

31/01/2019

28

Trường Đại học

Thủ Dầu Một

98.

Sư phạm Ngữ văn

28/8/2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

99.

Sư phạm Lịch sử

28/8/2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

100.

Giáo dục Tiểu học

28/8/2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

101.

Giáo dục Mầm non

28/8/2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

29

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

102.

Ngành Kế toán

9/2019

10/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/10/2019

103.

Ngành

Quản trị kinh doanh

9/2019

10/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/10/2019

104.

Ngành

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

9/2019

10/2019

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/10/2019

105.

Tài chính Ngân hàng

11/2019

01/2020

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/01/2020

106.

Công nghệ

kỹ thuật Điện, Điện tử

11/2019

01/2020

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/01/2020

107.

Công nghệ Thực phẩm

11/2019

01/2020

(CEA-AVU&C)

 

Cập nhật

31/01/2020

30

Trường Đại học Sài Gòn

108.

Ngành

Toán - ứng dụng

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

109.

Ngành

Quản trị kinh doanh

(trình độ đại học)

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

110.

Ngành

Quản trị kinh doanh

(trình độ thạc sĩ)

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

111.

Ngành

Công nghệ thông tin

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

112.

Ngành

Khoa học máy tính

(trình độ thạc sĩ)

9/2019

 

 

Cập nhật

30/9/2019

31

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế

113.

Ngành

Sư phạm Hóa học

9/2019

11/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/11/2019

114.

Ngành

Sư phạm Ngữ văn

9/2019

11/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/11/2019

115.

Ngành

Sư phạm Địa lý

9/2019

11/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

30/11/2019

32

Trường Đại học Tây Đô

116.

Quản trị Kinh doanh

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

117.

Kế toán

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

118.

Tài chính – Ngân hàng

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

119.

Dược học

10/2019

 

 

Cập nhật

31/10/2019

33

Trường Đại học

Thương mại

120.

Kế toán

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

121.

Marketing

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

122.

Tài chính – Ngân hàng

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

123.

Đại học

chính quy chất lượng cao

ngành Kế toán

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

124.

Đại học chính quy

chất lượng cao

ngành Tài chính – Ngân hàng

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

34

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia

TP. Hồ Chí Minh

125.

Thạc sĩ Quản lý công

12/2019

 

 

Cập nhật

31/12/2019

35

Trường Đại học

Ngoại thương

126.

Kinh doanh quốc tế

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

127.

Kinh tế

và phát triển quốc tế

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

128.

Phân tích

và Đầu tư tài chính

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

129.

Luật

Thương mại quốc tế

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

36

Trường Đại học

Hùng Vương

130.

Công nghệ thông tin

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

131.

Kế toán

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

132.

Giáo dục Tiểu học

2019

01/2020

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

37

Trường Đại học Quy Nhơn

133.

Sư phạm Toán học

2019

01/2020

(CEA-UD)

 

Cập nhật

31/01/2020

134.

Sư phạm Hóa học

2019

01/2020

(CEA-UD)

 

Cập nhật

31/01/2020

135.

Kỹ thuật điện

2019

01/2020

(CEA-UD)

 

Cập nhật

31/01/2020

38

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội

136.

Lưu trữ học

2019

01/2020

(VNU-HCM CEA)

 

Cập nhật

31/01/2020

39

Trường Đại học Lâm Nghiệp

 

137.

Quản trị kinh doanh

 

2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

138.

Quản lý

tài nguyên rừng

 

2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

139.

Quản lý đất đai

2019

10/2019

(VNU-CEA)

 

Cập nhật

31/10/2019

40

Trường Đại học kinh tế – ĐHQG Hà Nội

140.

Kinh tế phát triển

02/2020

 

 

Cập nhật

29/02/2020











Hải Bình/gdtd.vn

https://giaoducthoidai.vn/giao-duc/121-chuong-trinh-dao-tao-duoc-danh-gia-ngoai-4069063-v.html


  • Từ khóa