Gần 150 trường đại học công bố điểm chuẩn, thí sinh ngóng chờ Đại học Y

Thứ 4, 23.08.2023 | 09:40:38
426 lượt xem

Gần 150 trường đại học đã công bố điểm chuẩn bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, thấp nhất 14 và cao nhất là 29,42 điểm.

Gần 150 trường đại học công bố điểm chuẩn, thí sinh ngóng chờ Đại học Y - 1

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2023 tại Hà Nội (Ảnh: Mạnh Quân).

Hôm nay, ngày thứ hai công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2023. Dân trí sẽ tiếp tục cập nhật thông tin mới nhất về những trường đại học công bố điểm chuẩn tới quý độc giả.

Thời điểm này, nhiều thí sinh vẫn hồi hộp chờ các trường công bố. Trong đó, nhiều tên tuổi lớn như: Trường Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Dược TPHCM, Trường Đại học Sư phạm TPHCM, Trường Đại học Sài Gòn... vẫn chưa công bố.

Dân trí liên tục cập nhật danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn...

 STT

Tên trường (bấm vào link để xem điểm chuẩn chi tiết)

Điểm chuẩn
 1Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM (UEF) 16-21
 2Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 16-21
3Trường Đại học Gia Định15-16,5; các ngành thuộc chương trình tài năng 18 điểm
4Trường Đại học Bình Dươngcao nhất 21 điểm
Trường Đại học Nha Trangthấp nhất 16 điểm
6Học viện Ngân hàngcao nhất 26,5 điểm
7Trường Đại học Hùng Vương TPHCM15 điểm tất cả các ngành
8Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị15 điểm tất cả các ngành
9Trường Đại học Hải Dương15-19
10

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

cao nhất 28 điểm
11

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

45 ngành lấy 15 điểm, riêng ngành y khoa lấy 23 điểm

12

Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên

21,7-28

13

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

22 ngành cùng lấy 17 điểm

14

Trường Đại học Ngoại thương

26,2-28,5

15

Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên

19-26,25

16

Trường Đại học Thái Bình Dương

15 điểm ở tất cả các ngành

17

Trường Đại học Bạc Liêu

15-16

18

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

20-25,52

19

Trường Đại học Đại Nam

15-22,5

20Trường Đại học Văn Lang

16-24

21Trường Đại học Đông Á

15-21

22Trường Đại học Công nghiệp TPHCM

cao nhất 26 điểm với ngành kinh doanh quốc tế

23Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

15-22,5

 24Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

cao nhất 27,65 điểm

25Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM 

cao nhất 21,5 điểm

26

Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn Hà Nội

cao nhất 28,75

27

Đại học Bách khoa Hà Nội

cao nhất trên 29

28Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM

24,06-27,48

29

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM

cao nhất là 26 điểm

30

Trường Đại học Cần Thơ

15-26,86

31Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

15-17

32Trường Đại học Hoa Lư

15-26,2

33Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên

16-19,5

 34

Học viện Hàng không Việt Nam

16-24,2

35Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

tất cả các ngành lấy 15 điểm, riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm

36Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

19-24,5

37Trường ĐH Công Thương TPHCM

cao nhất 22,5 điểm

38Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

21-24,35

39Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội

20-22

40Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội

cao nhất 34,85 (xét theo thang 40) và 26,45 (xét theo thang 30)

41Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội

20,55-22

42Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM

tăng vọt 4-4,5 điểm so với năm 2022

43Trường Đại học Luật TPHCM

22,91-27,11

44

Học viện Chính sách và Phát triển

23,5-25,5

45

Trường Đại học Luật TPHCM

điểm chuẩn tăng mạnh ở nhiều ngành

46Trường Đại học Tài chính - Marketing

điểm chuẩn giảm nhẹ

47Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH)

17-27,2

48Trường Đại học Dược Hà Nội

23,81 - 25

49

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM

24,1-25,24

50Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 

17-26,45

51Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 

18,35-26,31

52Học viện Tài chính

nhiều ngành 29 điểm

 53Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

19-27,75

54

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM

21-28

55

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

 
56

Trường Đại học Thủy lợi

18-25
57

Trường Đại học Công đoàn

15,15-23,23 (giảm đều ở các ngành)
58

Trường Đại học Thương mại

24,5-27
59

Trường Đại học Mở TPHCM 

16,5-25,5
60

Đại học Quốc gia Hà Nội

 
61

Trường Đại học Bách khoa TPHCM

 
62

Học viện Kỹ thuật mật mã 

25-26,2
63

Trường Đại học Hoa Sen 

15-19
64

Trường Đại học Văn Hiến 

15,15-24,03
65

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 

19-25,4
66

Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 

18,7-25,32
67

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

20,5-27,45
68

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

18-23
69

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

26,68-37,21
70

Trường Đại học Đà Lạt 

16-26,75
71

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

15-26
72

Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

23,55-26,8
73

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 

34,1-35,7
74

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 

22-27,85
75

Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 

24,28-27,35
76

Trường Đại học Lao động xã hội 

cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44

cơ sở phía Nam - TPHCM: 17-24,6

77

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

17,5-24
78

Trường Đại học Thăng Long 

PT1/PT6: 18-25,89; PT2: 24,05-26,23
79

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 

15-21
80

Trường Đại học CMC 

22-23
81

Trường Đại học Điện lực 

18-24
82

Trường Đại học Công nghiệp Vinh 

15
83

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 

15
84

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 

16-25,9
85

Trường Đại học Phan Châu Trinh 

15-22,5
86

Trường Đại học Vinh 

17-28,12
87

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM 

25,4-27,8
88

Trường Đại học Tây Nguyên 

15-26
89

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 

15,35-27,58
90

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 

15-19
91

Trường Đại học Mỏ Địa chất

15-23,5
92

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

20,7-26,85
93

Trường Đại học Tân Tạo

15-22,5
94

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

21,85-25,05
95

Trường Đại học Sư phạm 2

15-28,58
96

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

17-26,45
97

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

15,35-27,58
98

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

15-27,17
99

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

15-23,79
100

Đại học CNTT Việt - Hàn

22-25,01
101

Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng

15-23
102

Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng

17-20,25
103

Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng

19,05-25,52
104

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

18,55-24,63
105

Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị

15
106

Khoa Quốc tế - Đại học Huế

17-23
107

Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế

15,75-18,2
108

Trường Du lịch - Đại học Huế

15,5-21
109

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

21
110

Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế

16-26
111

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

15-17,5
112

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

15-27,6
113

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

18-24
114

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

15-18
115

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

17-23
116

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

15-25,5
117

Trường Đại học Luật - Đại học Huế

19
118

Trường Đại học Y tế công cộng

16-21,8
119

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

16,5-24,5
120Trường Đại học Mở Hà Nội17,25-25,07
121Trường Đại học Phan Thiết 15-19
122

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 

tất cả các ngành lấy 15 điểm
123Trường Đại học Cửu Long 15-21
124Trường Đại học Phương Đông 15-24
125Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 16-27,45 (thang 30); 29-31,9 (thang 40)
126Trường Đại học Võ Trường Toản 15-22,5
127Trường Đại học Hồng Đức 15-27,63
128

Học viện Phụ nữ Việt Nam

15-24,75

129

Trường Đại học Phenikaa 

17-23

130

Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng

tất cả các ngành lấy 15 điểm

131

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 

16,5-21

132

Học viện Quản lý giáo dục

tất cả các ngành lấy 15 điểm

133

Trường Đại học Yersin Đà Lạt 

17-21

134

Trường Đại học Đồng Tháp

17-27,4

135

Học viện Hành chính Quốc gia 

- cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65

- cơ sở Quảng Nam 15-18

136

Trường Đại học Thành Đông 

14-21

137

Trường Đại học Tài chính kế toán

tất cả các ngành lấy 15 điểm

138 

Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 

15-27,4

139Trường Đại học Nguyễn Trãi 

20-22

140Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM 

Phương thức 405: 22,75; Phương thức 406: 23,84

141Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 

16-18

142Trường Đại học Lạc Hồng 

15-21

143Trường Đại học Kinh Bắc 

15-22,5

144Trường Đại học Giao thông vận tải

- Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;

- Cơ sở TPHCM 16,15-24,83

145Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

tất cả các ngành lấy 15 điểm

146Trường Đại học Nam Cần Thơ 

15-22,5

147Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 

15-19

148Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 

17-23


Theo quy định của Bộ GD&ĐT, tất cả thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống, thời gian từ ngày 24/8 đến trước 17h ngày 8/9.

Trong thời gian trên, nếu thí sinh không xác nhận nhập học coi như từ chối trúng tuyển.


Theo dantri.com.vn

https://dantri.com.vn/giao-duc/gan-150-truong-dai-hoc-cong-bo-diem-chuan-thi-sinh-ngong-cho-dai-hoc-y-20230822231750656.htm

  • Từ khóa