ĐÀI PT&TH LẠNG SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN VIÊN CHỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 266 /TB-HĐTTVC Lạng Sơn, ngày 16 tháng 6 năm 2020
THÔNG BÁO
Triệu tập thí sinh dự thi tuyển viên chức năm 2020
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng trong một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 62/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt nhu cầu tuyển dụng viên chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn năm 2020;
Căn cứ Thông báo số 157/TB-PTTH ngày 13/4/2020 về tuyển dụng viên chức sự nghiệp Đài PT&TH tỉnh Lạng Sơn năm 2020; Thông báo số 189/TB-PTTH ngày 05/5/2020 của Đài PT&TH tỉnh Lạng Sơn về điều chỉnh bổ sung hình thức tuyển dụng và nội dung liên quan đến kỳ tuyển dụng viên chức của Đài PT&TH tỉnh năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 119/QĐ-PTTH ngày 15/6/2020 của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn về việc thành lập Hội đồng thi tuyển viên chức Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-PTTH ngày 16/6/2020 của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn về việc Phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện và thí sinh không đủ điều kiện tham gia thi tuyển viên chức vòng 1 tại kỳ tuyển dụng viên chức năm 2020 của Đài Phát thanh và Truyền hình Lạng Sơn;
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2020
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH LẠNG SƠN THÔNG BÁO:
I. HÌNH THỨC, NỘI DUNG THI TUYỂN VIÊN CHỨC VÒNG 1
1. Hình thức thi tuyển: Thi trắc nghiệm trên giấy
2. Nội dung thi trắc nghiệm gồm 03 phần thi:
- Thi kiến thức chung
- Thi Ngoại ngữ
- Thi Tin học
2.1. Các phần thi cụ thể:
- Phần I: Kiến thức chung 60 câu hỏi; Thời gian thi 60 phút.
+ Thí sinh dự tuyển các vị trí việc làm có yêu cầu trình độ từ Đại học trở lên (hạng III) gồm: Phóng viên truyền hình, Phóng viên phát thanh, Phát thanh viên tiếng Tày, Kỹ sư, Chuyên viên hành chính tổng hợp:
Nội dung ôn tập và thi: Kiến thức chung về:
Luật viên chức số 58/2010/QH 12 ngày 15/11/2010;
Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
+ Thí sinh dự tuyển các vị trí việc làm có yêu cầu trình độ Trung cấp (hạng IV) gồm: Phát thanh viên tiếng Kinh hạng IV, Kỹ thuật viên dựng phim hạng IV, Văn thư Trung cấp:
Nội dung ôn tập và thi: Kiến thức chung về:
Luật viên chức số 58/2010/QH 12 ngày 15/11/2010;
Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính Phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Phần II: Ngoại ngữ (Tiếng Anh) 30 câu hỏi; Thời gian thi 30 phút.
+ Thí sinh dự tuyển các vị trí việc làm có yêu cầu trình độ ngoại ngữ bậc 2, gồm: Phóng viên truyền hình, Phóng viên phát thanh, Phát thanh viên tiếng Tày, Kỹ sư, Chuyên viên hành chính tổng hợp.
Nội dung ôn tập và thi: Tiếng Anh trình độ bậc 2
+ Thí sinh dự tuyển các vị trí việc làm có yêu cầu trình độ ngoại ngữ bậc 1, gồm: Phát thanh viên tiếng Kinh hạng IV, Kỹ thuật viên dựng phim hạng IV, Văn thư Trung cấp.
Nội dung ôn tập và thi: Tiếng Anh trình độ bậc 1.
+ Phần III: Tin học 30 câu hỏi; Thời gian thi 30 phút.
Nội dung ôn tập và thi: Kiến thức tin học Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản.
2.2. Miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1) đối với các trường hợp sau:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ;
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam;
+ Người dự tuyển làm viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số là người dân tộc thiểu số hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số được cấp có thẩm quyền công nhận.
2.3. Miễn phần thi tin học (vòng 1) đối với các trường hợp:
+ Có bằng tốt nghiệp từ trung cấp chuyên ngành công nghệ thông tin, tin học hoặc toán - tin trở lên.
3. Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi quy định tại điểm 2.1, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
II. TỔ CHỨC HƯỚNG DẪN ÔN TẬP, THU LỆ PHÍ THI TUYỂN VIÊN CHỨC
1. Tổ chức hướng dẫn ôn tập:
- Thời gian dành cho ôn tập: Từ ngày 16/6/2020 (Thứ ba).
- Địa điểm: Do thí sinh chủ động ôn luyện.
2. Thu lệ phí tuyển dụng viên chức:
Thực hiện theo Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức, cụ thể:
Trên cơ sở phiếu đăng ký dự tuyển, mỗi thí sinh đăng ký dự tuyển: thu 500.000 đồng/thí sinh.
(Lưu ý: Đến 17h 00 phút ngày 29/6/2020, thí sinh không nộp lệ phí coi như không tham dự kỳ thi tuyển viên chức năm 2020 tại Đài PTTH Lạng Sơn).
III. THỜI GIAN KHAI MẠC VÀ THI TUYỂN VIÊN CHỨC
1. Khai mạc kỳ thi tuyển (vòng 1):
- Thời gian: Vào hồi 8 giờ 30 phút, ngày 01/7/2020 (Thứ tư).
- Địa điểm: Tại Hội trường tầng 5, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn (Số 9 đường Hoàng Văn Thụ, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
- Nội dung: Chào cờ; tuyên bố lý do; giới thiệu đại biểu; công bố quyết định thành lập Hội đồng thi; công bố quyết định tổ chức kỳ thi; công bố quyết định thành lập Ban giám sát kỳ thi; công bố quyết định thành lập Ban coi thi; Chủ tịch Hội đồng thi tuyên bố khai mạc kỳ thi; phổ biến kế hoạch thi, quy chế thi, nội quy thi.
- Thành phần: Hội đồng thi, Ban coi thi tuyển viên chức, các tổ phục vụ, toàn thể thí sinh tham gia kỳ thi tuyển viên chức năm 2020 của Đài PTTH Lạng Sơn.
2. Thời gian thi: Trong ngày 02/7/2020 ( Thứ năm)
Thời gian các môn thi cụ thể như sau:
2.1. Buổi sáng:
- Môn kiến thức chung: Thời gian thi 60 phút, tổng số 68 thí sinh chia làm 2 phòng thi: (có danh sách niêm yết tại phòng thi)
+ Phòng 1: 45 thí sinh (có danh sách niêm yết tại phòng thi)
Thí sinh dự tuyển các vị trí việc làm có yêu cầu trình độ từ Đại học trở lên (hạng III):
Thời gian thi từ 08 giờ 30 đến 09 giờ 30 phút ngày 02/7/2020.
Địa điểm thi: Phòng Hội trường tầng 5, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn (Số 9 đường Hoàng Văn Thụ, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
+ Phòng 2: 23 thí sinh (có danh sách niêm yết tại phòng thi)
Thí sinh dự tuyển các vị trí việc làm có yêu cầu trình độ Trung cấp (hạng IV):
Thời gian thi từ 08 giờ 30 đến 09 giờ 30 phút ngày 02/7/2020.
Địa điểm thi: Phòng Thời sự (tầng 4), Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn (Số 9 đường Hoàng Văn Thụ, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
2.2. Buổi chiều:
- Môn Tin học: Thời gian thi 30 phút. có 65 thí sinh chia làm 2 phòng thi
+ Phòng 1: 45 thí sinh (có danh sách niêm yết tại phòng thi)
Thời gian thi từ 14 giờ 00 đến 14 giờ 30 phút ngày 02/7/2020.
Địa điểm thi: Phòng Hội trường tầng 5, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn (Số 9 đường Hoàng Văn Thụ, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
+ Phòng 2: 20 thí sinh (có danh sách niêm yết tại phòng thi)
Thời gian thi từ 14 giờ 00 đến 14 giờ 30 phút ngày 02/7/2020.
Địa điểm thi: Phòng Thời sự (tầng 4), Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn (Số 9 đường Hoàng Văn Thụ, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
- Môn Ngoại ngữ: Thời gian thi 30 phút. Có 16 thí sinh, trong đó 12 thí sinh yêu cầu thi trình độ bậc 2, 04 thí sinh yêu cầu thi trình độ bậc 1.
Thi từ 15 giờ 30 phút đến 16 giờ 00 (Dành cho thí sinh dự tuyển có yêu cầu trình độ ngoại ngữ cả bậc 1 và bậc 2) ngày 02/7/2020.
Địa điểm thi: Tại Hội trường tầng 5, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lạng Sơn (Số 9 đường Hoàng Văn Thụ, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn). (có danh sách niêm yết tại phòng thi).
Đề nghị các thí sinh có mặt tại địa điểm thi trước giờ thi chính thức 30 phút để làm thủ tục chuẩn bị thi. Sau giờ thi chính thức 10 phút, nếu thí sinh nào không có mặt, Hội đồng thi sẽ lập biên bản đình chỉ thi, đồng thời đánh giá môn thi đó được điểm 0 (không) tương ứng với việc thí sinh đó bị loại không đủ điều kiện thi tuyển viên chức năm 2020 của Đài.
(Lưu ý: Thí sinh mang theo giấy chứng minh nhân dân, nếu không có giấy chứng minh nhân dân phải có một trong các giấy tờ sau: hộ chiếu, giấy phép lái xe (rõ ảnh) để kiểm tra khi vào phòng thi).
(Có danh sách thí sinh thi các môn gửi kèm thông báo này)
Hội đồng thi tuyển viên chức năm 2020 Đài Phát thanh và Truyền hình Lạng Sơn thông báo để các thí sinh được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Sở Nội vụ (b/c); - GĐ, PGĐ Đài; - Hội đồng thi tuyển; - Các Ban liên quan đến thi tuyển; - Các bộ phận giúp việc; - Trưởng các phòng chuyên môn; - Thí sinh tham gia thi tuyển; - Đăng tải trên Trang TTĐT của Đài - Niêm yết tại trụ sở Đài; - Lưu: VT, TC, HSTT. | TM. HỘI ĐỒNG THI TUYỂN VC NĂM 2020 CHỦ TỊCH (Đã ký) GIÁM ĐỐC Nguyễn Đông Bắc |
UBND TỈNH LẠNG SƠN ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH | Biểu số 01 | |||||||||||||
DANH SÁCH THÍ SINH THI CÁC MÔN TẠI KỲ THI TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2020 (VÒNG 1) | ||||||||||||||
(Kèm theo Thông báo số: 266/TB-PTTH ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Đài Phát thanh và Truyền hình Lạng Sơn) | ||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Dân tộc | Hộ khẩu thường trú (xã, huyện, tỉnh) | Trình độ chuyên môn | Chứng chỉ (hoặc văn bằng 2) | Lý luận chính trị | Ưu tiên | Môn Thi | |||||
Nam | Nữ | Trình độ | Chuyên ngành đào tạo | Hệ đào tạo | Kết quả tốt nghiệp | Ngoại ngữ | Tin học | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Vị trí việc làm Phóng viên truyền hình hạng III | ||||||||||||||
1 | Nguyễn Ngọc Anh | 28/12/1993 | Tày | 44 Phố Muối, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | TB Khá | TOEFL bậc 2 | UDCNTTCB | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
2 | Vi Mạnh Dũng | 29/6/1989 | Tày | 7/29 Phan Huy Chú, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | TB Khá | Anh Bậc 2 | UDCNTTCB | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
3 | Triệu Thị Duyên | 20/1/1986 | Nùng | Ngõ 55, Ngô Thì Sĩ, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Trung bình khá | Anh B | B | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
4 | Vi Thị Hoa | 10/1/1982 | Tày | Số 01 ngõ 14 đường Bắc Sơn, phường Hoàng văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Xuất bản (Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí 8 tuần) | Chính quy | TB Khá | Anh Đại học | B | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS, có bằng Đại học ngoại ngữ) | |
5 | Hoàng Thị Thu Hương | 3/3/1982 | Tày | Số 77 đường Hùng Vương, khối Hoàng Hoa Thám, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Thạc sĩ | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Giỏi | Anh B | UDCNTTCB | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
6 | Nguyễn Thị Diệu Liên | 27/2/1991 | Kinh | Số 40A đường Tuệ Tĩnh, khối Cửa Nam, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Khá | Anh B | B | Sơ cấp | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
7 | Nguyễn Thúy Ngân | 18/10/1989 | Tày | Ngõ 4 đường Trần Quang Khải, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | TB Khá | Anh B | B | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
8 | Phạm Thị Phương Thảo | 8/8/1994 | Kinh | Số nhà 3, ngõ 68 đường Lê Lai, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Khá | TOEFL ITP bậc 2 | UDCNTTCB | Sơ cấp | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
9 | Liễu Văn Thời | 18/10/1991 | Nùng | Thôn Nà Rọ, xã Điềm He, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Khá | Anh B | B | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
10 | Phạm Thị Phương Thúy | 24/12/1983 | Kinh | Số nhà 8 ngõ Đồng Tiến, Tổ 9, Khối 3, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Giỏi | Anh Đại học | B | Sơ cấp | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (có bằng Đại học ngoại ngữ) | ||
11 | Đào Thanh Toản | 23/1/1987 | Kinh | Số nhà 13 ngõ 1 đường Bắc Sơn, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Khá | Anh B | B | Sơ cấp | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
12 | Hoàng Thị Như Trang | 28/9/1987 | Nùng | Thôn Nà Pài, xã Thụy Hùng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Thạc sĩ | Báo Chí | Chính quy | Anh B2 | Tin B | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | ||
13 | Vũ Hoàng Yến | 20/1/1997 | Kinh | Số 43, ngõ 15A, Tông Đản, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Biên tập truyền hình | Chính quy | Khá | Anh B2 | UDCNTTCB | Sơ cấp | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
Vị trí việc làm Phóng viên phát thanh hạng III | ||||||||||||||
1 | Đặng Anh Dũng | 2/1/1991 | Kinh | Khối 6, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cử nhân | Chính trị học Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí | Chính quy | Khá | Tiếng Anh bậc 3/6 | UDCNTTCB | Cao cấp | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
2 | Trần Thị Minh Hòa | 15/9/1988 | Tày | 131 Trần Phú, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo chí | VHVL | Trung bình khá | Anh B | B | Trung cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
3 | Nông Kim Huyên | 20/6/1994 | Nùng | Thôn Phai Xả, xã An Sơn, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo chí | Chính quy | Giỏi | Anh A2 | Tin học IC3 | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
4 | Nông Thị Phương Quỳnh | 5/12/1993 | Tày | Khu đô thị Phú Lộc 4, khối 6, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Khá | Anh A2 | B | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
5 | Đoàn Thị Thu Thảo | 24/3/1990 | Tày | Số 14 đường Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo chí | Vừa học vừa làm | Khá | Anh B | B | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
6 | Hứa Lâm Ngọc Thu | 8/2/1985 | Nùng | 140 Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo chí | Chính quy | Khá | Anh B | UDCNTTCB | Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
Vị trí việc làm Phát thanh viên hạng IV ( Tiếng kinh) | ||||||||||||||
1 | Đỗ Nguyệt Anh | 5/8/1994 | Tày | 660, Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Tài chính- Ngân hàng | Chính quy | Trung bình khá | Trung B | Vị trí việc làm không yêu cầu | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
2 | Dương Ngọc Ánh | 9/11/1996 | Tày | Xã Bắc Quỳnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Công tác xã hội | Chính quy | Trung bình | Anh B1 | Vị trí việc làm không yêu cầu thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
3 | Phạm Thị Thanh Huế | 15/1/1995 | Kinh | Số nhà 1404, tổ 11, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Đại học | Luật | Chính quy | Giỏi | Anh A2 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 1 | ||
4 | Nguyễn Thị Ái Ngân | 7/9/1995 | Tày | Số 8 ngõ 8 thôn Trung Cấp, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Khoa học thư viện | Chính quy | Trung bình | Tiếng Anh Bậc 3 | Vị trí việc làm không yêu cầu | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
5 | Vi Thị Nguyệt | 12/12/1993 | Mông | xã Khánh Long, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Sư phạm Toán- Lý | Chính quy | Trung bình khá | Tiếng Anh B | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
6 | Đặng Thị Nhung | 13/9/1988 | Kinh | Số 14 ngõ 315 đường Bắc Sơn, phường Hoàng văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Báo Chí | Vừa học vừa làm | Giỏi | Tiếng Anh Bậc 2 | Vị trí việc làm không yêu cầu | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 1 | ||
7 | Hoàng Thu Thảo | 8/9/1984 | Nùng | Khu đô thị Nam Hoàng Đồng, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Trung cấp | Âm nhạc | Chính quy | Khá | Tiếng Anh Bậc 4 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
8 | Lường Huyền Trang | 9/2/1993 | Tày | Thôn Tân Minh, xã Vân An, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Báo Chí | Chính quy | Trung bình khá | TOEFL Anh Bậc 2 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
9 | Lương Thúy Việt | 21/7/1994 | Tày | Số 16 ngõ 103 đường Ngô Quyền, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Sư phạm giáo dục chính trị | Chính quy | Trung bình | Anh B1 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
10 | Hoàng Hải Yến | 4/11/1991 | Nùng | Ngõ 24 đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Báo Chí | Liên thông | Giỏi | Anh B2 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
Vị trí việc làm Phát thanh viên hạng III ( Tiếng Tày) | ||||||||||||||
1 | Đặng Phúc Bảo | 23/7/1996 | Dao | Thôn Khuổi Pu, xã Ái Quốc, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Giáo dục tiểu học | VLVH | Khá | Anh B | B | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
2 | Hoàng Thị Thanh Hoa | 18/4/1995 | Nùng | Thôn Na Cà, xã Y Tịch, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Sư phạm văn | Chính quy | Giỏi | Anh B2 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
3 | Nông Hồng Ngọc | 10/9/1985 | Tày | Bản Viển, Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo chí | VHVL | Trung bình khá | Tiếng Anh bậc 3/6 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
4 | Nông Thị Thanh | 28/6/1990 | Nùng | 156 Tô Thị, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Báo Chí | VHVL | Giỏi | Anh B | B | Vị trí việc làm không yêu cầu Sơ cấp | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
5 | Phùng Văn Thơ | 7/11/1988 | Nùng | Nà Mười, xã Minh Khai, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Quay phim | Chính quy | Trung bình khá | Anh B | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
Vị trí việc làm Kỹ thuật dựng phim hạng IV | ||||||||||||||
1 | Đinh Bá Duyệt | 12/8/1988 | Tày | Thôn Bản Đẩy, xã Thạch Đạn, huyện Cao lộc, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Công nghệ điện ảnh và Truyền hình | Chính quy | Trung bình | Tiếng Anh Bậc 2 | Vị trí việc làm không yêu cầu | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
2 | Nguyễn Thanh Hảo | 11/11/1988 | Kinh | Số 266, tổ 4 khối 10, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Trung cấp | Công nghệ KT điện tử | Chính quy | Trung bình | Tiếng Anh Bậc 3 | Vị trí việc làm không yêu cầu | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 1 | ||
3 | Nguyễn Công Hùng | 24/2/1981 | Kinh | Số 8, ngõ 149, đường Bến Bắc, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Kỹ thuật phát thanh- Truyền hình | Vừa làm vừa học | Trung bình khá | Tiếng Anh Bậc 2 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 1 | ||
4 | Nông Quốc Huy | 14/11/1988 | Tày | Số 9/6 Lê Hồng Phong, khối 8, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Công nghệ điện ảnh và Truyền hình | Chính quy | Khá | Tiếng Anh A2 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
5 | Nông Văn Huy | 12/8/1992 | Tày | Xã Tân Tiến, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Công nghệ điện ảnh và Truyền hình | Chính quy | Trung bình | Tiếng Anh B | Vị trí việc làm không yêu cầu | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
6 | Bế Ngọc Mai | 25/8/1989 | Tày | Thôn Rọ Phải, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Công nghệ điện ảnh và Truyền hình | Chính quy | Khá | Tiếng Anh A2 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
7 | Hoàng Hữu Nam | 12/10/1987 | Tày | Số 4, ngõ 197, đường Chu Văn An, phường Vĩnh trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Công nghệ điện ảnh và Truyền hình | Chính quy | Trung bình | Tiếng Anh Bậc 2 | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có Tin học văn phòng | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
8 | Nguyễn Văn Nam | 16/1/1988 | Nùng | Điềm He 1, xã Văn An, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Trung cấp | Kỹ thuật điện tử | Chính quy | Trung bình | Tiếng Anh | Vị trí việc làm không yêu cầu | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
9 | Nông Văn Thượng | 21/9/1990 | Nùng | Nà Pàn, xã Thụy Hùng , huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Công nghệ điện ảnh và Truyền hình | Chính quy | Trung bình | Tiếng Anh B | Vị trí việc làm không yêu cầu Thí sinh có Tin học C | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
10 | Nguyễn Khoa Mạnh Tùng | 8/11/1987 | Tày | Số 33 đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Công nghệ điện ảnh và Truyền hình | Chính quy | Trung bình khá | Tiếng Anh B | Đại học CNTT | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Miễn thi Tin học (Tốt nghiệp ĐH CNTT)Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
Vị trí việc làm Kỹ sư hạng III | ||||||||||||||
1 | Vi Văn Đạo | 6/9/1991 | Nùng | Thôn Kéo Phầy, xã Bằng Hữu, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Công nghệ thông tin | Chính quy | Trung bình | Tiếng Anh B | Tin học B | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Miễn thi Tin học (Tốt nghiệp ĐH CNTT)Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
2 | Cao Thị Thu Hà | 27/2/1984 | Kinh | Tập thể Hạt 1, Trần Quang Khải, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh lạng Sơn | Đại học | Điện tử viễn thông | VLVH | Trung bình khá | Tiếng Anh TOEIC bậc 2 | Tin học B | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
3 | Phan Bích Hiền | 1/7/1985 | Tày | Số 40 Tô Hiến Thành, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Phát thanh truyền hình | VLVH | Khá | Tiếng Anh A2 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
4 | Lương Thế Hùng | 13/10/1984 | Kinh | Số 30 Khối Lê Hồng Phong, thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Học từ xa | Trung bình khá | Tiếng Anh B | Tin học B | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
5 | Nông Công Hưng | 30/6/1985 | Nùng | 54 Đại Huề, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh lạng Sơn | Đại học | Điện tử viễn thông | VLVH | Trung bình khá | Tiếng Anh TOEFL A2 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
6 | Hoàng Thị Nhàn | 25/12/1983 | Nùng | Số 106 đường Ba Sơn, thôn Đồi Chè, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn | Đại học | Điện tử viễn thông | Đại học từ xa | Khá | Tiếng Anh C | Tin học B | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
7 | Hoàng Văn Sáng | 15/3/1983 | Nùng | Tập thể Kho bạc, tổ 5, khối 2, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Học từ xa | Trung bình khá | Tiếng Anh TOEFL A2 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
8 | Lê Thị Trắng | 16/8/1982 | Nùng | 16/85 Phố Muối, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Học từ xa | Trung bình khá | Tiếng Anh TOEFL A2 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
9 | Triệu Trung | 20/4/1990 | Dao | 37 Tổ Sơn, khối văn Miếu, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh lạng Sơn | Đại học | Kỹ thuật Phát thanh truyền hình | VLVH | Trung bình khá | Tiếng Anh B | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
10 | Phương Mạnh Tuân | 2/11/1980 | Nùng | Số 10, phố Nguyễn Nghiễm, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Điện tử viễn thông | Đại học từ xa | Khá | Tiếng Anh B | Tin học B | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
11 | Cao Thị Thu Vân | 21/7/1987 | Kinh | Số 01, Chu Văn An, phường Vĩnh trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Công nghệ thông tin | Chính quy | Trung bình khá | Tiếng Anh B | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Miễn thi Tin học (Tốt nghiệp ĐH CNTT) Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
Vị trí việc làm Chuyên viên hành chính tổng hợp | ||||||||||||||
1 | Phùng Mai Ngọc Anh | 28/9/1993 | Kinh | 32 Thân Cảnh Phúc, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Luật kinh tế | Chính quy | Khá | Tiếng Anh B | Tin học B | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
2 | Ma Phương Anh | 14/9/1997 | Tày | Thôn Nà Slảng, xã Đại Đồng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Luật | Chính quy | Khá | Tiếng Anh TOEFL A2 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
3 | Vi Thị Điệp | 30/12/1989 | Tày | Xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Luật | VHVL | Khá | Tiếng Anh B | Tin học B | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
4 | Nông Thị Hằng | 6/3/1995 | Tày | Số 5, Tổ 6 , Khối 3 thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Luật | Chính quy | Trung bình | Anh B | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
5 | Vi Ngọc Hân | 6/7/1994 | Dao | Số 7/1 Phan Huy Chú, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Quản lý nhà nước | Chính quy | Khá | Anh B | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
6 | Nguyễn Trung Hiếu | 15/7/1997 | Tày | 114 Lê Lợi, phường Vĩnh trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Quản lý nhà nước | Chính quy | Khá | Tiếng Anh TOEFL A 2 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
7 | Lưu Thị Mai | 26/6/1996 | Kinh | 135A/6 Tông Đản khối 11, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Luật kinh tế | Chính quy | Khá | Tiếng Trung HSK bậc 3 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
8 | Đặng Thị Múi | 7/8/1996 | Dao | Thôn Khuổi Thướn Xã Ái Quốc, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Luật | Chính quy | Khá | Tiếng Trung HSK 4 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
9 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 16/11/1995 | Kinh | 111 Ngô Quyền, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Cử nhân | Luật kinh tế | Chính quy | Khá | Tiếng Anh A2 | B | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
10 | Nguyễn Thu Uyên | 22/9/1995 | Kinh | 8/128 Phùng Chí Kiên, Khu Đô thị Phú Lộc 4, thành phố lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Quản lý nhà nước | Chính quy | Khá | Anh Ielts B1 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Thi ngoại ngữ trình độ bậc 2 | ||
Vị trí việc làm Văn thư Trung cấp | ||||||||||||||
1 | Hoàng Thị Lan | 24/11/1995 | Nùng | xã Chiến Thắng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Đại học | Lưu trữ học | Chính quy | Giỏi | Tiếng Anh Ielts B1 | B | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
2 | Hoàng Thị Nhung | 5/11/1989 | Tày | Số 46 Phai Luông 5, khối Đại Thắng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Trung cấp | Văn thư hành chính | Chính quy | Giỏi | Tiếng Anh B | B | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
3 | Hoàng Thu Thủy | 14/11/1988 | Tày | Thôn Nà Pài, xã Thụy Hùng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Cao đẳng | Văn thư hành chính | Chính quy | Khá | Tiếng Anh A2 | UDCNTTCB | Vị trí việc làm không yêu cầu | DTTS | Thi kiến thức chung Thi Tin học CNTTCB Miễn Thi ngoại ngữ (Là người DTTS) | |
Danh sách này gồm có 68 người./. | ||||||||||||||
Thi kiến thức chung: 68 thí sinh | ||||||||||||||
Thi Tin học: 65 thí sinh | ||||||||||||||
Thi Ngoại ngữ: | ||||||||||||||
Bậc 1: 04 thí sinh | ||||||||||||||
Bậc 2: 12 thí sinh |
Tải file danh sách thí sinh thi các môn tại kỳ thi tuyển viên chức năm 2020 (Vòng 1) tại đây